Đại học Tài chính & Kinh tế Sơn Đông – Thông tin trường, điều kiện, học bổng và chi phí

Đại học Sơn Đông
Đại học Sơn Đông
Đại học Sơn Đông
Đại học Sơn Đông

Đại học Sơn Đông (Shandong University, viết tắt SDU; tiếng Trung: 山东大学) là một trong những trường đại học hàng đầu Trung Quốc, trực thuộc Bộ Giáo dục.

  • Trường có lịch sử lâu đời, tiền thân là Sơn Đông Đại học đường (Shandong Da Xue Tang), thành lập vào năm 1901
  • Khoa y (ngành y khoa) của SDU có nguồn gốc từ năm 1864 — đây được xem là khởi đầu của giáo dục y khoa hiện đại ở Trung Quốc.
  • Vào năm 2000, SDU hình thành hiện nay bằng việc sáp nhập ba trường: Đại học Sơn Đông, Đại học Y Sơn Đông, và Đại học Công nghiệp Sơn Đông.
  • Trường nằm ở tỉnh Sơn Đông, có mô hình “một trường – ba thành phố” với các cơ sở tại Tế Nam (Jinan), Thanh Đảo (Qingdao)Uê Hai (Weihai).
Đại học Sơn Đông Đại học Sơn Đông

Shandong University

Loại hình trường Công lập
Năm thành lập 1952
Cơ sở trường 3
Diện tích (m2) 1,206,900
Thành phố Tế Nam
Tỉnh Sơn Đông
Xếp hạng quốc gia
Xếp hạng thế giới
Số lượng chuyên ngành 60
Số lượng sinh viên Gần 70.000 học viên (khoảng 42.268 sinh viên đại học + 26.818 sau đại học)
Số lượng giảng viên Hơn 4,600 người
Số lượng ngành học 24
Số phòng thí nghiệm 21
Học phí đại học (Tệ/ năm) 15,000 – 21,000
Học phí hệ tiến sĩ (Tệ/ năm) 22,000 – 30,000
Sinh hoạt phí (Tệ/ năm) 1500
Phí ký túc xá
Sách thư viện
Số loại học bổng
Chương trình đào tạo 44 ngành tiến sĩ cấp I, 51 ngành thạc sĩ cấp I, 93 chuyên ngành đại học
Chuyên ngành tiến sĩ 15

Điểm mạnh & lĩnh vực nổi bật

  1. Trường đa ngành & hệ thống ngành học phong phú

  • SDU được biết đến là một trong những trường có các ngành học đầy đủ nhất Trung Quốc (trừ quân sự học).
  • Nhiều ngành của SDU được xếp vào top thế giới về hiệu suất nghiên cứu theo ESI (Essential Science Indicators).
  1. Danh tiếng & vị thế cao trong hệ thống đại học quốc gia

  • SDU là trường thuộc các dự án trọng điểm quốc gia như 211, 985, và được xếp loại Double First Class (“双一流”)
  1. Hợp tác quốc tế & sinh viên quốc tế

  • Trường đã thiết lập quan hệ với hơn 200 trường đại học và tổ chức quốc tế tại hơn 30 quốc gia
  • SDU thu hút hàng nghìn học viên quốc tế mỗi năm, đặc biệt trong các ngành như tiếng Trung, y học, kinh tế.
  1. Cơ sở vật chất hiện đại & đa dạng cơ sở

  • Với nhiều khu học xá tại Jinan, Qingdao, Weihai, SDU cung cấp môi trường học tập linh hoạt và tiện nghi.
  • Thư viện, phòng thí nghiệm, trung tâm nghiên cứu, bệnh viện trực thuộc… đều được đầu tư mạnh để phục vụ nghiên cứu & giảng dạy.

Vì sao chọn học tại SDU nếu bạn muốn du học Trung Quốc

  • Chương trình tiếng Trung & Hán ngữ mạnh mẽ: Rất nhiều du học sinh chọn SDU để học tiếng Trung do trường có truyền thống dài trong giảng dạy Hán ngữ.

  • Cơ hội nhận học bổng CSC / CIS / học bổng tỉnh: Với vị thế cao và chính sách quốc tế, SDU thường nằm trong danh sách các trường ưu tiên cấp học bổng cho sinh viên quốc tế.

  • Môi trường nghiên cứu & học thuật tốt: Nếu bạn muốn theo đuổi nghiên cứu (thạc sĩ, tiến sĩ), SDU có nhiều phòng nghiên cứu, các đề tài quốc tế.

  • Hệ thống y tế & khoa y chất lượng cao: Ngành y của SDU rất mạnh, có bệnh viện trực thuộc – điều này là lợi thế nếu bạn học y khoa hoặc ngành liên quan.

  • Kinh nghiệm giao lưu quốc tế & network mạnh: Học tại SDU giúp bạn mở rộng mạng lưới bạn bè quốc tế, dễ dàng kết nối học thuật – nghề nghiệp.

Các ngành đào tạo

Hệ đại học

CHƯƠNG TRÌNH THỜI GIAN (NĂM) NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY HỌC PHÍ (CNY / NĂM)
ngôn ngữ Anh và Văn 4.0 Tiếng Anh 26000
Tài chính 4.0 Tiếng Anh 26000
Kinh tế học 4.0 Tiếng Anh 26000
Điều dưỡng 4.0 Tiếng Anh 32000
MBBS 6 Tiếng Anh 45000
Sản xuất cơ khí và tự động hóa 4.0 Tiếng Anh 45000
Hướng dẫn và quản lý thể thao xã hội 4.0 Trung Quốc 29000
Di sản văn hóa và khảo cổ học 4.0 Trung Quốc 18000
Quản lý công nghiệp văn hóa 4.0 Trung Quốc 18000
Khoa học lưu trữ 4.0 Trung Quốc 18000
Khảo cổ học 4.0 Trung Quốc 18000
Lịch sử thế giới 4.0 Trung Quốc 18000
Lịch sử Trung Quốc 4.0 Trung Quốc 18000
Chính trị liên hợp quốc 4.0 Trung Quốc 18000
Khoa học chính trị 4.0 Trung Quốc 18000
Hành chính công 4.0 Trung Quốc 18000
Dạy tiếng Trung cho nước ngoài như một ngôn ngữ thứ hai 4.0 Trung Quốc 18000
Ngôn ngữ và văn học Đức 4.0 Trung Quốc 18000
Ngôn ngữ và văn học Á-Phi 4.0 Trung Quốc 18000
Ngôn ngữ và văn học Nhật Bản 4.0 Trung Quốc 18000
Ngôn ngữ và văn học Nga 4.0 Trung Quốc 18000
Kinh tế quốc tế và thương mại 4.0 Trung Quốc 18000
Y tế dự phòng 5.0 Trung Quốc 25000
Điều dưỡng 4.0 Trung Quốc 25000
Y học lâm sàng 5.0 Trung Quốc 25000
Quản lý hậu cần 4.0 Trung Quốc 18000
Quản lý thông tin và hệ thống thông tin 4.0 Trung Quốc 18000
Quản lý kỹ thuật 4.0 Trung Quốc 18000
Kỹ thuật công nghiệp 4.0 Trung Quốc 18000
Quản lý du lịch 4.0 Trung Quốc 18000
Kế toán 4.0 Trung Quốc 18000
Kinh doanh quốc tế 4.0 Trung Quốc 18000
Tiếp thị 4.0 Trung Quốc 18000
Quản lý nguồn nhân lực 4.0 Trung Quốc 18000
Quản trị kinh doanh 4.0 Trung Quốc 18000
Kỹ thuật hậu cần 4.0 Trung Quốc 21000
Kỹ thuật y sinh 4.0 Trung Quốc 21000
Công cụ đo lường và điều khiển 4.0 Trung Quốc 21000
Tự động hóa 4.0 Trung Quốc 21000
Sản xuất cơ khí và tự động hóa 4.0 Trung Quốc 21000
Triết học 4.0 Trung Quốc 18000
Xã hội học 4.0 Trung Quốc 18000
Báo chí 4.0 Trung Quốc 18000
Ngôn ngữ và văn học trung quốc 4.0 Trung Quốc 18000

Hệ thạc sĩ

CHƯƠNG TRÌNH THỜI GIAN (NĂM) NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY HỌC PHÍ (CNY / NĂM)
Quan hệ quốc tế 2.0 Tiếng Anh 32000
Nghiên cứu Trung Quốc 3.0 Tiếng Anh 32000
Toán tài chính và Kỹ thuật tài chính 3.0 Tiếng Anh 32000
Ngôn ngữ học nước ngoài và Ngôn ngữ học ứng dụng 3.0 Tiếng Anh 32000
ngôn ngữ Anh và Văn 3.0 Tiếng Anh 32000
MBA quốc tế 2.0 Tiếng Anh 45000
Kinh tế thế giới 3.0 Tiếng Anh 32000
Tài chính 3.0 Tiếng Anh 32000
Thương mại quốc tế 3.0 Tiếng Anh 32000
Nhân lực kinh tế 3.0 Tiếng Anh 32000
Kinh tế định lượng 3.0 Tiếng Anh 32000
Kinh tế dân số, tài nguyên và môi trường 3.0 Tiếng Anh 32000
Tài chính 3.0 Tiếng Anh 32000
Kinh tế thế giới 3.0 Tiếng Anh 32000
Kinh tế phương Tây 3.0 Tiếng Anh 32000
Kinh tế chính trị 3.0 Tiếng Anh 32000
Ung thư 3.0 Tiếng Anh 36000
Y học hình ảnh và hạt nhân 3.0 Tiếng Anh 36000
Da liễu và Venereology 3.0 Tiếng Anh 36000
Gây mê 3.0 Tiếng Anh 36000
Chẩn đoán phòng thí nghiệm lâm sàng 3.0 Tiếng Anh 36000
Y học phục hồi chức năng và vật lý trị liệu 3.0 Tiếng Anh 36000
Phụ khoa và sản khoa 3.0 Tiếng Anh 36000
Khoa tai mũi họng 3.0 Tiếng Anh 36000
Khoa nhi 3.0 Tiếng Anh 36000
Phẫu thuật 3.0 Tiếng Anh 36000
Nội y 3.0 Tiếng Anh 36000
Dược điển 3.0 Tiếng Anh 36000
Tiệm thuốc 3.0 Tiếng Anh 36000
Hóa dược 3.0 Tiếng Anh 36000
Dược phẩm vi sinh và hóa sinh 3.0 Tiếng Anh 36000
Quản lý y tế xã hội 3.0 Tiếng Anh 36000
Dinh dưỡng và vệ sinh thực phẩm 3.0 Tiếng Anh 36000
Sức khỏe nghề nghiệp và môi trường 3.0 Tiếng Anh 36000
Dịch tễ học và thống kê y tế 3.0 Tiếng Anh 36000
Giải phẫu và phôi học 3.0 Tiếng Anh 36000
Sinh học tế bào 3.0 Tiếng Anh 36000
Sinh lý 3.0 Tiếng Anh 36000
Quản lý dự án 2.0 Tiếng Anh 61500
Kỹ thuật điện 3.0 Tiếng Anh 34000
Khoa học và Kỹ thuật môi trường 3.0 Tiếng Anh 34000
Lý thuyết đốt cháy và công nghệ kiểm soát khí thải ô nhiễm 3.0 Tiếng Anh 34000
Kỹ thuật nhiệt 3.0 Tiếng Anh 34000
Tài liệu khoa học và kỹ thuật 3.0 Tiếng Anh 34000
Khoa học và Công nghệ máy tính 3.0 Tiếng Anh 34000
Mỹ nghệ 3.0 Trung Quốc 35000
Âm nhạc 3.0 Trung Quốc 35000
Thiết kế nghệ thuật 3.0 Trung Quốc 35000
Nghiên cứu mỹ thuật 3.0 Trung Quốc 35000
Nghiên cứu thiết kế 3.0 Trung Quốc 35000
Lý thuyết nghệ thuật 3.0 Trung Quốc 35000
Âm nhạc và khiêu vũ 3.0 Trung Quốc 35000
Thể thao truyền thống quốc gia 3.0 Trung Quốc 35000
Giáo dục thể chất 3.0 Trung Quốc 35000
Xã hội học nhân văn thể thao 3.0 Trung Quốc 35000
Di sản văn hóa và khảo cổ học 3.0 Trung Quốc 22000
Quản lý công nghiệp văn hóa 3.0 Trung Quốc 22000
Khoa học lưu trữ 3.0 Trung Quốc 22000
Khảo cổ học 3.0 Trung Quốc 22000
Lịch sử thế giới 3.0 Trung Quốc 22000
Lịch sử Trung Quốc 3.0 Trung Quốc 22000
Chính trị liên hợp quốc 3.0 Trung Quốc 22000
Hệ thống chính trị Trung Quốc và nước ngoài 3.0 Trung Quốc 22000
Khoa học chính trị 3.0 Trung Quốc 22000
Hành chính công 3.0 Trung Quốc 22000
Dạy tiếng Trung như ngôn ngữ thứ hai 3.0 Trung Quốc 22000
Bậc thầy dạy tiếng Trung cho nước ngoài như một ngôn ngữ thứ hai 3.0 Trung Quốc 22000
Phiên dịch tiếng anh 3.0 Trung Quốc 22000
Dịch tiếng anh 3.0 Trung Quốc 22000
Ngôn ngữ và văn học Đức 3.0 Trung Quốc 22000
Ngôn ngữ và văn học châu Á và châu Phi 3.0 Trung Quốc 22000
Dịch tiếng Hàn 3.0 Trung Quốc 22000
Ngôn ngữ và văn học Nhật Bản 3.0 Trung Quốc 22000
Bản dịch tiếng Nhật 3.0 Trung Quốc 22000
Ngôn ngữ và văn học Nga 3.0 Trung Quốc 22000
Bản dịch tiếng Nga 3.0 Trung Quốc 22000
Kinh tế thế giới 3.0 Trung Quốc 22000
Tài chính 3.0 Trung Quốc 22000
Thương mại quốc tế 3.0 Trung Quốc 22000
Nhân lực kinh tế 3.0 Trung Quốc 22000
Kinh tế định lượng 3.0 Trung Quốc 22000
Kinh tế dân số, tài nguyên và môi trường 3.0 Trung Quốc 22000
Tài chính 3.0 Trung Quốc 22000
Kinh tế thế giới 3.0 Trung Quốc 22000
Kinh tế phương Tây 3.0 Trung Quốc 22000
Kinh tế chính trị 3.0 Trung Quốc 22000
Nha khoa lâm sàng 3.0 Trung Quốc 30000
Nha khoa cơ bản 3.0 Trung Quốc 30000
Sức khỏe cộng đồng 3.0 Trung Quốc 30000
Phòng thí nghiệm khoa học sức khỏe 3.0 Trung Quốc 30000
Vệ sinh độc chất 3.0 Trung Quốc 30000
Vệ sinh trẻ em và chăm sóc bà mẹ và trẻ em 3.0 Trung Quốc 30000
Quản lý du lịch 3.0 Trung Quốc 22000
Quản trị doanh nghiệp 3.0 Trung Quốc 22000
Khoa học quản lý và kỹ thuật 3.0 Trung Quốc 22000
Nghiên cứu tôn giáo 3.0 Trung Quốc 22000
Triết học Trung Quốc 3.0 Trung Quốc 22000
Báo chí 3.0 Trung Quốc 22000
Ngôn ngữ và văn học trung quốc 3.0 Trung Quốc 22000

Các chi phí khác kèm theo

  1. Chi phí báo danh :400 CNY
  2. Phí khám sức khỏe: 600 CNY
  3. Phí bảo hiểm: 800 CNY/năm
  4. Phí gia hạn Visa: 400 CNY/năm
  5. Chi phí ký túc xá :
  • Phòng loại A ( 2 người) 600 CNY/tháng
  • Phòng loại B ( 1 người) 900 CNY/tháng
  • Phòng loại C ( 2 người) 550 CNY/tháng

Cơ hội việc làm sau tốt nghiệp

Là một trong những trường đại học trọng điểm của Trung Quốc, Đại học Sơn Đông luôn được Nhà nước chú trọng đầu tư cả về cơ sở vật chất lẫn đội ngũ giảng viên. Nhờ đó, chất lượng đào tạo tại đây luôn được xếp vào hàng top đầu, trở thành điểm đến du học lý tưởng cho sinh viên quốc tế. Mỗi năm, trường không chỉ thu hút hàng nghìn du học sinh mà còn mang đến vô vàn cơ hội nghề nghiệp rộng mở cho sinh viên sau khi tốt nghiệp.

Du học Trung Quốc trường đại học Sơn Đông cùng Hoa Việt

Đặc biệt, Tiếng Trung Hoa Việt hiện đang là đối tác uy tín của Đại học Sơn Đông, với nhiều suất học bổng toàn phần hấp dẫn dành cho học viên. Đây là cơ hội vàng để bạn vừa được học tập trong môi trường giáo dục hàng đầu, vừa tiết kiệm chi phí tối đa với các chế độ ưu đãi: miễn học phí và tham gia nhiều hoạt động ngoại khóa tại Trung Quốc.

Như vậy, những thông tin trên đã phần nào giúp bạn hiểu rõ hơn về Đại học Sơn Đông. Mặc dù tỷ lệ cạnh tranh đầu vào tương đối cao, nhưng với sự đồng hành của Hoa Việt, bạn sẽ có thêm lợi thế lớn trong việc giành học bổng và thực hiện giấc mơ du học. Nếu bạn có thành tích học tập tốt cùng khả năng ngoại ngữ vững vàng, cánh cửa trở thành sinh viên của trường sẽ luôn rộng mở.

👉 Đừng bỏ lỡ cơ hội này, hãy liên hệ ngay với Tiếng Trung Hoa Việt để được tư vấn chi tiết và đăng ký học bổng toàn phần tại Đại học Sơn Đông ngay hôm nay!

Để lại một bình luận